Phương trình hóa học: Fe2O3 +6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe2O3 +HNO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: Fe2O3 +6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
Fe2O3 +6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HNO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Chất rắn màu đen Fe2O3 tan dần trong dung dịch
Bạn có biết
Tương tự Fe2O3, các oxit kim loại khác như CuO, MgO, ZnO... đều có thể phản ứng với dung dịch axit HNO3
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho phản ứng : Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2
Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị trí nào của lò?
A. Miệng lò B. Thân lò C.Bùng lò D. Phễu lò.
Hướng dẫn giải
Đáp án :
Ví dụ 2: Tính chất vật lí nào dưới đây không phải là tính chất của Fe kim loại ?
A. Dẫn điện và nhiệt tốt.
B. Có tính nhiễm từ.
C. Màu vàng nâu, cứng và giòn.
D. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
Hướng dẫn giải
Sắt có màu trắng, dẻo, dễ rèn
Đáp án : C
Ví dụ 3: Để bảo quản dung dịch FeSO4 trong phòng thí nghiệm, người ta cần thêm vào dung dịch hoá chất nào dưới đây ?
A. Một đinh Fe sạch.
B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Một dây Cu sạch.
D. Dung dịch H2SO4 đặc.
Hướng dẫn giải
Để bảo quản FeSO4 trong PTN ta cần thêm 1 đinh sạch vì Fe sẽ khử Fe3+ sinh ra về Fe2+
Đáp án : A
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: Fe2O3 +6HCl → 3H2O + 2FeCl3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe2O3 +3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe2O3 +6HI → 3H2O + I2 + 2FeI2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe2O3 +2H3PO4 → 3H2O + 2FePO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe2O3 + 6NaOH → 3Na2O + 2Fe(OH)3↓ - Cân bằng phương trình hóa học