Mn + H2S → MnS + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Mn + H2S một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Mn + H2S → MnS + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
Mn + H2S → MnS + H2
Điều kiện phản ứng
Không cần điều kiện
Cách thực hiện phản ứng
Cho mangan tác dụng với H2S
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Xuất hiện kết tủa màu hồng
Có khí không màu thoát ra
Bạn có biết
Mangan dễ tham gia phản ứng với các dung dịch axit không có tính oxi hóa tạo muối và khí hidro thoát ra.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: . Cho Mn tác dụng với H2S thu được muối và 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng:
A.8,7g B. 13,05g C. 17,4g D. 21,75 g
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Phương trình phản ứng: Mn + H2S → MnS + H2
n muối = nH2 = 0,15 mol ⇒ m muối = 0,15. 87 = 13,05 g
Ví dụ 2:Cho 5,5 g Mn tác dụng với H2S dư thu được V lít khí H2 ở đktc. Giá trị của V là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 5,6 lít D. 3,36 lít
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Phương trình phản ứng: Mn + H2S → MnS + H2
nH2 = nMn = 0,1 mol ⇒VH2 = 0,1.22,4 = 2,24 lít
Ví dụ 3: Cho phản ứng sau : Mn + H2S → MnS + H2
Mn đóng vai trò là :
A. chất khử B. chất oxi hóa
C. môi trường D. cả A,B và C
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Bài viết liên quan
- 4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Mn + 2H3PO4 → Mn3(PO4)2 + 3H2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2Zn + O2 → 2ZnO - Cân bằng phương trình hóa học
- BaCl2 + HOOCCOOH → 2HCl + Ba(COO)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- BaCl2 + Na2SiO3 → 2NaCl + BaSiO3 - Cân bằng phương trình hóa học