2Al + 3FeO → Al2O3 + 3Fe - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Al + FeO một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
2Al + 3FeO → Al2O3 + 3Fe - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
2Al + 3FeO → Al2O3 + 3Fe
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Nhôm tác dụng với FeO
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Nhôm tác dụng với Sắt II oxit tạo thành nhôm oxit và sắt kim loại
Bạn có biết
Nhôm tác dụng được với oxit của kim loại kém hoạt động hơn như CuO, FeO, Fe2O3... gọi là phản ứng nhiệt nhôm
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho các quặng sau: pirit, thạch cao, mica, apatit, criolit, boxit, dolomit. Số quặng chứa nhôm là:
A.2. B. 3.
C.4. D. 5.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Boxit: Al2O3.nH2O
Cryolit: Na3AlF6 hay AlF3.3NaF
Mica: K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O
Ví dụ 2: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch
A. NaOH và HCl. B. KCl và NaNO3.
C. NaCl và H2SO4. D. Na2SO4 và KOH.
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Al2O3 có tính lưỡng tính nên có thể tác dụng với cả NaOH và HCl
Ví dụ 3: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch:
A. NaOH. B. HCl.
C. NaNO3. D. H2SO4.
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
NaOH không phản ứng với KCl nhưng với AlCl3 thì sẽ tạo kết tủa keo trắng, sau đó tủa tan dần nếu dư NaOH.
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: Fe + 2HBr → H2↑ + FeBr2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu - Cân bằng phương trình hóa học
- 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe - Cân bằng phương trình hóa học
- 2Al + 3FeCl2 → 2AlCl3 + 3Fe - Cân bằng phương trình hóa học
- Al + 3FeCl3 → AlCl3 + 3FeCl2 - Cân bằng phương trình hóa học