Phương trình nhiệt phân: 4FeSO4 → 2Fe2O3 + 4O2↑ + 4SO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học nhiệt phân FeSO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình nhiệt phân: 4FeSO4 → 2Fe2O3 + 4O2↑ + 4SO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phương trình nhiệt phân:
4FeSO4 → 2Fe2O3 + 4O2↑ + 4SO2↑
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ cao
Cách thực hiện phản ứng
- Nhiệt phân muối FeSO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có khí SO2 và O2 thoát ra
Bạn có biết
Nhiệt phân các muối sunfat của các kim loại trung bình thu được oxit kim loại, khí SO2 và O2
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm
A. Fe(NO3)2, H2O B. Fe(NO3)3, AgNO3 dư.
C. Fe(NO3)2, AgNO3 dư D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư.
Hướng dẫn giải
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag↓
Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag↓
→ Dung dịch X gồm Fe(NO3)3, AgNO3
Đáp án : B
Ví dụ 2: Cho phản ứng : Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2
Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị trí nào của lò?
A. Miệng lò B. Thân lò C.Bùng lò D. Phễu lò.
Hướng dẫn giải
Đáp án : B
Ví dụ 3: Tính chất vật lí nào dưới đây không phải là tính chất của Fe kim loại ?
A. Dẫn điện và nhiệt tốt.
B. Có tính nhiễm từ.
C. Màu vàng nâu, cứng và giòn.
D. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
Hướng dẫn giải
Sắt có màu trắng, dẻo, dễ rèn
Đáp án : C
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2↓ + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeSO4 + 2H2O + 2NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + SO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 3FeSO4 + 4HNO3 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + NO↑ + Fe(NO3)3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 6FeSO4 +4H2SO4 +2KNO3→ 3Fe2(SO4)3 + 4H2O +2NO↑+ K2SO4 - Cân bằng phương trình hóa học