KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl (↓) - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học KCl + AgNO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl (↓) - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl (↓)
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- nhỏ dung dịch KCl vào ống nghiệm chứa AgNO3.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có kết tủa trắng.
Bạn có biết
- Các muối KBr, KI cũng phản ứng với AgNO3 tạo kết tủa.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
nhỏ từ từ một vài giọt KCl vào ống nghiệm có chứa 1ml AgNO3 thu được kết tủa có màu
A. trắng. B. vàng nhạt. C. vàng đậm. D. nâu đỏ.
Hướng dẫn giải
KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl (↓)
AgCl: kết tủa trắng.
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Chất nào sau đây không thể phản ứng với AgNO3?
A. KF. B. KCl. C, KBr. D, KI.
Hướng dẫn giải
KF không phản ứng với AgNO3.
Đáp án A.
Ví dụ 3:
Khối lượng kết tủa thu được khi cho KCl phản ứng vừa đủ với 100ml AgNO3 0,1M là
A. 14,35g. B. 1,08g. C.1,44g. D. 2,00g
Hướng dẫn giải
m↓ = 0,01. 143,5=1,435g
Đáp án C.
Bài viết liên quan
- Phản ứng điện phân nóng chảy: 2KCl -dpnc→ 2K + Cl2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phản ứng điện phân dung dịch: 2KCl + 2H2O -dpdd→ 2KOH + Cl2 + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
- KBr + AgNO3 → KNO3 + AgBr (↓) - Cân bằng phương trình hóa học
- KI + AgNO3 → KNO3 + AgI (↓) - Cân bằng phương trình hóa học
- KCl + H2SO4 -<250oC→ KHSO4 + HCl - Cân bằng phương trình hóa học