Phương trình hóa học: Fe(NO3)2 + KOH → KNO3 + Fe(OH)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe(NO3)2 + KOH một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: Fe(NO3)2 + KOH → KNO3 + Fe(OH)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
Fe(NO3)2 + KOH → KNO3 + Fe(OH)2↓
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch KOH
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa màu trắng xanh Fe(OH)2 trong dung dịch
Bạn có biết
Các muối tan của Fe có thể tác dụng với dung dịch kiềm tạo kết tủa
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3).
C. (1), (4), (5). D. (1), (3), (5).
Hướng dẫn giải
Các dung dịch phản ứng được với Cu gồm : FeCl3, HNO3, hỗn hợp HCl và NaNO3
2FeCl3 + Cu → CuCl2 + FeCl2
8HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2+ 2NO + 4H2O
3Cu + 8HCl + 2NaNO3 → 3CuCl2 + NO + 2NaCl + 4H2O
Đáp án : C
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: Fe(NO3)2 + Zn → Fe + Zn(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe(NO3)2 + NaOH → NaNO3 + Fe(OH)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe(NO3)2 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + Fe(OH)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình nhiệt phân: 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2↑ + 3O2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2Fe(NO3)3 + Fe → 3Fe(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học