MgCl2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + 2NaCl - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học MgCl2 + Na2CO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.

852
  Tải tài liệu

MgCl2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + 2NaCl - Cân bằng phương trình hóa học

Phản ứng hóa học:

    MgCl2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + 2NaCl

Điều kiện phản ứng

- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào ống nghiệm chứa dd MgCl2.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- xuất hiện kết tủa trắng.

Bạn có biết

- phản ứng trên là phản ứng trao đổi.

Hỏi đáp VietJack

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Hiện tượng xảy ra khi nhỏ dung dịch Na2CO3 vào ống nghiệm chứa MgCl2 là

A. xuất hiện kết tủa trắng.

B. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan.

C. xuất hiện kết tủa trắng xanh.

D. xuất hiện kết tủa nâu đỏ.

Hướng dẫn giải:

MgCl2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + 2NaCl

MgCO3: kết tủa trắng.

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi?

A. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

B. MgCO3 → MgO + CO2

C. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO.

D. MgCl2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + 2NaCl

Hướng dẫn giải:

phản ứng trao đổi là MgCl2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + 2NaCl

Đáp án D .

Ví dụ 3:

Cho dung dịch MgCl2 phản ứng vừa đủ với 100ml Na2CO3 aM thu được 0,84 gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 0,1.   B. 0,2.   C. 0,5.   D. 0,01.

Hướng dẫn giải:

MgCl2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + 2NaCl | Cân bằng phương trình hóa học

a = 0,01 : 0,1 = 0,1.

Đáp án A.

Bài viết liên quan

852
  Tải tài liệu