2NaOH + Ca(HCO3)2 → Na2CO3 + CaCO3↓ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học NaOH + Ca(HCO3)2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện
2NaOH + Ca(HCO3)2 → Na2CO3 + CaCO3↓ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
2NaOH + Ca(HCO3)2 → Na2CO3 + CaCO3↓ + 2H2O
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ngay điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa Ca(HCO3)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Thu được kết tủa trắng.
Bạn có biết
- NaOH có thể phản ứng với các muối hiđrocacbonat của Ba, Ca để thu được muối cacbonat kết tủa.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
NaOH phản ứng với chất nào sau đây không thu được kết tủa trắng?
A. Ba(HSO3)2. B. MgCl2. C. Ca(HCO3)2 . D. CuCl2.
Hướng dẫn giải
CuCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Cu(OH)2 (↓ xanh)
Đáp án D.
Ví dụ 2:
NaOH phản ứng với chất nào sau không thu được kết tủa?
A. CuCl2. B. Ca(HCO3)2. C. NaHCO3. D. MgCl2.
Hướng dẫn giải
NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 (dd) + H2O
Đáp án C.
Ví dụ 3:
Cho 0,01 mol NaOH phản ứng hoàn toàn Ca(HCO3)2 thu được khối lượng kết tủa là
A. 2,17g. B. 0,50g. C. 1,00g. D. 1,97g.
Hướng dẫn giải
Đáp án B.
Bài viết liên quan
- 2NaOH + Ba(HSO3)2 → Na2SO3 + BaSO3↓ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 2NaOH + Ba(HCO3)2 → Na2CO3 + BaCO3↓ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 2NaOH + Ca(HSO3)2 → Na2SO3 + CaSO3↓ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 6NaOH + 3Cl2 -90oC→ 5NaCl + NaClO3 + 3H2O - Cân bằng phương trình hóa học