(CH3)2NH + HONO → (CH3)2N-N=O + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học (CH3)2NH + HONO một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
(CH3)2NH + HONO → (CH3)2N-N=O + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
(CH3)2NH + HONO → (CH3)2N-N=O + H2O
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho đimetylamin phản ứng với dung dịch HNO2 ở điều kiện thường.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Sau phản ứng thu được hợp chất nitrozo màu vàng nổi trên mặt nước.
Bạn có biết
- Các amin no bậc II khác cũng có phản ứng với axit HNO2 tương tự đimetylamin.
- Để phân biệt amin các bậc với nhau thì thường sử dụng axit nitro HNO2.
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dãy gồm các chất đều phản ứng với HNO2 tạo hợp chất nitrozo là
A. anilin, đimetylamin.
B. đimetylamin, natri hiđroxit.
C. amoniac, natri hiđroxit.
D. đimetylamin, etylmetylamin.
Hướng dẫn: đimetylamin, etylmetylamin là các amin no bậc II nên có phản ứng với axit HNO2 tạo hợp chất nitrozo.
Đáp án: D
Ví dụ 2: Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch đimetylamin bằng hóa chất nào sau ?
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch Na2SO4
C. dung dịch Na2CO3
D. dung dịch HNO2
Hướng dẫn: đimetylamin có phản ứng với axit HNO2 tạo hợp chất nitrozo màu vàng nổi trên mặt nước.
Đáp án: D
Ví dụ 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.
B. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
C. Để phân biệt amin các bậc với nhau thì thường sử dụng axit nitro HNO2.
D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Hướng dẫn: Để phân biệt amin các bậc với nhau thì thường sử dụng axit nitro HNO2.
- Amin bậc 1 tác dụng với HNO2 tạo thành ancol, N2 và nước tương tự amoniac.
- Với amin thơm bậc 1 ở nhiệt độ thấp tạo muối điazo.
- Amin bậc 2 tác dụng với HNO2 tạo hợp chất nitrozo dạng dầu màu vàng.
- Amin bậc 3 không tác dụng với HNO2.
Đáp án: C
Bài viết liên quan
- 4C4H11N + 27O2 4C4 H11N +27O2 → 16CO2 + 22H2O + 2N2 | Cân bằng phương trình hóa học
- (CH3)2NH + HCl → (CH3)2NH2Cl - Cân bằng phương trình hóa học
- CH3NHCH3 + CH3I → CH3-N(CH3)-CH3 + HI | Cân bằng phương trình hóa học
- 3CH3NHCH3 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH2Cl(CH3) - Cân bằng phương trình hóa học
- 4C2H7N + 15O2 → 8CO2 + 14H2O + 2N2 | Cân bằng phương trình hóa học