2K + 2C2H5OH → 2C2H5OK + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học K + C2H5OH một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
2K + 2C2H5OH → 2C2H5OK + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
2K + 2C2H5OH → 2C2H5OK + H2
Điều kiện phản ứng
- Không cần điều kiện
Cách thực hiện phản ứng
- Cho kali tác dụng với rượu etylic
Hiện tượng nhận biết phản ứng
K tan dần trong và có khí thoát ra.
Bạn có biết
K tham gia phản ứng rượu giải phóng H2 tương tự nước nhưng phản ứng yếu hơn nước.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Khi cho rượu etylic tác dụng với kali. Chất không tạo thành sau phản ứng là:
A. H2 B. C2H5ONa
C. H2O D. K
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Phương trình phản ứng: 2K + 2C2H5OH → 2C2H5OK + H2
Ví dụ 2: Cho K tác dụng lần lượt các dung dịch sau: FeCl3; NaOH; C2H5OH; Zn(NO3)2. Số phản ứng xảy ra không thu được muối là
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Phương trình phản ứng:
2K + 2C2H5OH → 2C2H5OK + H2
6K + 2FeCl3 + 6H2O → 6KCl + 2Fe(OH)3 + 3H2
2K + Zn(NO3)2 + 2H2O → 2KNO3 + Zn(OH)2 + H2
2K + 2H2O → 2KOH + H2
Ví dụ 3: Cho K tác dụng vừa đủ với 4,6 g C2H5OH thu được V lít khí đktc. Giá trị của V là :
A. 5,6 lít B. 2,24 lít
C. 1,12 lít D. 3,36 lít
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Phương trình phản ứng: 2K + 2C2H5OH → 2C2H5OK + H2
nH2 = nC2H5OH/2 = 0,1/2 = 0,05 mol ⇒ VH2 = 0,05.22,4 = 1,12 lít
Bài viết liên quan
- 2K + Pb(NO3)2 + 2H2O → 2KNO3 + H2 + Pb(OH)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 6K + 2Fe(NO3)3 + 6H2O → 6KNO3 + 3H2 + 2Fe(OH)3 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2K + 2CH3OH → 2CH3OK + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2K + 2CH3COOH → 2CH3COOK + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2K + 2C6H5OH → 2C6H5OK + H2 - Cân bằng phương trình hóa học