Mg(HCO3)2 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + 2CO2↑ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Mg(HCO3)2 + HNO3một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Mg(HCO3)2 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + 2CO2↑ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
Mg(HCO3)2 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + 2CO2↑ + 2H2O
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường,
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ HNO3 vào ống nghiệm chứa Mg(HCO3)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có khí không màu thoát ra.
Bạn có biết
- Mg(HCO3)2 phản ứng với các axit như H2SO4, HCl… đều giải phóng khí.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Nhỏ HNO3 vào ống nghiệm chứa Mg(HCO3)2 thu được hiện tượng là
A. Thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí.
B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
C. Có khí màu vàng lục thoát ra.
D. Có khí không màu thoát ra.
Hướng dẫn giải:
Mg(HCO3)2 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + 2CO2↑ + 2H2O
CO2: khí không màu.
Đáp án D.
Ví dụ 2:
Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 0,05 mol Mg(HCO3)2 phản ứng hoàn toàn với lượng dư HNO3 là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải:
V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.
Đáp án B.
Ví dụ 3:
Cho 1,46 gam Mg(HCO3)2 phản ứng hoàn toàn với lượng HNO3, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 1,48 gam. B, 0,745 gam. C. 0,475 gam. D. 1,01 gam.
Hướng dẫn giải:
khối lượng muối = 0,01.148 = 1,48gam.
Đáp án A.
Bài viết liên quan
- Mg(HCO3)2 + 2HCl → MgCl2 + 2CO2↑ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Mg(HCO3)2 + 2HBr → MgBr2 + 2CO2↑ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Mg(HCO3)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2CO2↑ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Phản ứng nhiệt phân: 2Mg(NO3)2 -to→ 2MgO + 4NO2 ↑ + O2 ↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + 2NaNO3 - Cân bằng phương trình hóa học