MgCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + CO2 ↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học MgCO3 + CH3COOH một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.

928
  Tải tài liệu

MgCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + CO2 ↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học

Phản ứng hóa học:

    MgCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + CO2 ↑ + H2O

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường,

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ CH3COOH vào ống nghiệm chứa MgCO3.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- MgCO3 tan dần, có khí không màu thoát ra.

Bạn có biết

- MgCO3 có thể phản ứng với các axit hữu cơ giải phóng khí CO2.

Hỏi đáp VietJack

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Chất nào sau đây không phản ứng với MgCO3?

A. HCOOH.   B. CH3COOH.   C. HCl.   D. CH3OH.

Hướng dẫn giải:

CH3OH không phản ứng với MgCO3.

Đáp án D.

Ví dụ 2:

Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 4,2g MgCO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư axit axetic là

A. 1,12 lít.   B. 2,24 lít.   C. 3,36 lít.   D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải:

MgCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + CO2 ↑ + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,05.22,4 = 1,12 lít.

Đáp án A.

Ví dụ 3:

Tên gọi của hợp chất có CT (CH3COO)2Mg là

A. magie fomat.   C. magie cacbonat.

B. magie axetat.   D. magie etylat.

Hướng dẫn giải:

(CH3COO)2Mg là magie axetat.

Đáp án C.

Bài viết liên quan

928
  Tải tài liệu