Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3↓ + 3CH4↑ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Al4C3 + H2O một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3↓ + 3CH4↑ - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3↓ + 3CH4↑
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Al4C3 tác dụng với nước
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Nhôm cacbua tan dần tạo kết tủa keo trắng, đồng thời có khí CH4 thoát ra
Bạn có biết
Canxi cacbua cũng có phản ứng với nước
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho các quặng sau: pirit, thạch cao, mica, apatit, criolit, boxit, dolomit. Số quặng chứa nhôm là:
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Cryolit: Na3AlF6 hay AlF3.3NaF
Boxit: Al2O3.nH2O
Mica: K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O
Ví dụ 2: Cho một lá nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch Hg(NO3)2, thấy có một lớp thủy ngân bám trên bề mặt nhôm. Hiện tượng tiếp theo quan sát được là:
A. khí hiđro thoát ra mạnh.
B. khí hiđro thoát ra sau đó dừng lại ngay.
C. lá nhôm bốc cháy.
D. lá nhôm tan ngay trong thủy ngân và không có phản ứng.
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
2Al + 3Hg(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3Hg
Al sẽ tạo với Hg hỗn hống. Hỗn hống Al tác dụng với nước
2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2
Ví dụ 3: Cho sơ đồ phản ứng: Al → X → Al2O3 → Al
X có thể là
A. AlCl3. B. NaAlO2.
C. Al(NO3)3. D. Al2(SO4)3.
Đáp án: C
Bài viết liên quan
- Phương trình nhiệt phân: 4FeO → Fe + Fe3O4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeO + SiO2 → FeSiO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Al4C3 + 12HCl → 4AlCl3 + 3CH4↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Al4C3 + 2N2 → 4AlN + 3C - Cân bằng phương trình hóa học
- Al4C3 + 6H2 → 4Al + 3CH4↑ - Cân bằng phương trình hóa học