Ba(NO3)2 + CuSO4 → Cu(NO3)2 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ba(NO3)2 + CuSO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Ba(NO3)2 + CuSO4 → Cu(NO3)2 + BaSO4↓
Phản ứng hóa học:
Ba(NO3)2 + CuSO4 → Cu(NO3)2 + BaSO4↓
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch CuSO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 trong dung dịch
Bạn có biết
Tương tự như Ba(NO3)2, Ca(NO3)2 cũng có khả năng phản ứng với CuSO4 tạo kết tủa CaSO4
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Bari có cấu trúc tinh thể theo kiểu nào?
A. Lập phương tâm khối
B. Lục phương
C. Lập phương tâm diện
D. Khác
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Bari có cấu trúc tinh thể dạng lập phương tâm khối
Ví dụ 2: Để bảo quản Bari người ta cất giữ ở đâu
A. trong không khí B. trong dầu
C. trong nước D. trong axit
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Vì bari nhạy cảm với không khí nên các mẫu bari thường được cất giữ trong dầu
Ví dụ 3: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là:
A. BaCl2. B. Na2CO3.
C. NaOH. D. NaCl
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl
Bài viết liên quan
- Ba(NO3)2 + MgSO4 → Mg(NO3)2 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(NO3)2 + MnSO4 → Mn(NO3)2 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Ba(NO3)2 + Fe2(SO4)3 → 2Fe(NO3)3 + 3BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Ba(NO3)2 + Al2(SO4)3 → 2Al(NO3)3 + 3BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(NO3)2 + 2KHSO4 → 2HNO3 + K2SO4 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học