Zn + 2FeCl3 → ZnCl2 + 2FeCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Zn + FeCl3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Zn + 2FeCl3 → ZnCl2 + 2FeCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
Zn + 2FeCl3 → ZnCl2 + 2FeCl2
Điều kiện phản ứng
- FeCl3 dư
Cách thực hiện phản ứng
Cho kim loại Zn tác dụng với dung dịch sắt(III)clorua
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Kim loại Zn tan dần tạo thành dung dịch màu lục nhạt
Bạn có biết
Zn tham gia phản ứng với muối của các dung dịch đứng sau nó trong dãy hoạt động hóa học như Cu2+; Pb2+;….
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho thanh kẽm vào dung dịch muối FeCl3 dư sẽ tạo thành
A. FeCl2 và ZnCl2. B. Fe và ZnCl2.
C. FeCl2 và Zn D. ZnCl2.
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Zn + 2FeCl3 → ZnCl2 + 2FeCl2
Ví dụ 2: Khi cho Kẽm tác dụng với dung dịch sắt(III)clorua dư. Phản ứng xảy ra là:
A. 3Zn + 2FeCl3 → 2Fe + 3ZnCl2
B. Zn + 2FeCl3 → ZnCl2 + 2FeCl2
C. 3Zn + 2FeCl3 + 6H2O → 2Fe(OH)3 + 4ZnCl2 + 3H2
D. Không xảy ra phản ứng
Đáp án B
Ví dụ 3: Cho 6,5 g Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch sắt(III)clorua thu được 2 muối . Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 9,5 g B. 25,4 g C. 39 g D. 36,6 g
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Zn + 2FeCl3 → ZnCl2 + 2FeCl2
nZnCl2 = nZn = 0,1 mol ; nFeCl2 = 2nMg = 0,2 mol
mmuối = mZnCl2 + mFeCl2 = 136.0,1 + 127.0,2 = 39 g
Bài viết liên quan
- 4Zn + 5H2SO4 → 4ZnSO4 + H2S + 4H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Zn + 2CH3COOH → (CH3COO)2Zn + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Zn + 2Fe2(SO4)3 → ZnSO4 + 2FeSO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Zn + 2Fe2(SO4)3 → 3ZnSO4 + 2Fe - Cân bằng phương trình hóa học