Phương trình nhiệt phân: 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2↑ + 6SO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học nhiệt phân Fe2(SO4)3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình nhiệt phân: 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2↑ + 6SO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phương trình nhiệt phân:
2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2↑ + 6SO2↑
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ cao
Cách thực hiện phản ứng
- Nhiệt phân muối Fe2(SO4)3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có khí SO2 và O2 thoát ra
Bạn có biết
Nhiệt phân các muối sunfat của các kim loại trung bình thu được oxit kim loại, khí SO2 và O2
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dãy các chất và dung dịch nào sau đây khi lấy dư có thể oxi hoá Fe thành Fe(III) ?
A. HCl, HNO3 đặc, nóng, H2SO4 đặc, nóng
B. Cl2, HNO3 nóng, H2SO4 đặc, nguội
C. bột lưu huỳnh, H2SO4 đặc, nóng, HCl
D. Cl2, AgNO3, HNO3 loãng
Hướng dẫn giải
Đáp án : D
Ví dụ 2: Trong các hợp chất, sắt có số oxi hóa là:
A. +2 B. +3 C. +2; +3 D.0; +2; +3.
Hướng dẫn giải
Đáp án : C
Ví dụ 3: Tính chất vật lí nào dưới đây không phải là tính chất của Fe kim loại ?
A. Dẫn điện và nhiệt tốt.
B. Có tính nhiễm từ.
C. Màu vàng nâu, cứng và giòn.
D. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
Hướng dẫn giải
Sắt có màu trắng, dẻo, dễ rèn
Đáp án : C
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: 6FeSO4 + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O +Na2SO4 + 2NO↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 4FeSO4 + 2H2SO4 + O2 → 2Fe2(SO4)3 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2FeCl3 + 3BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 → 2Fe(NO3)3 + 3BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3↓ - Cân bằng phương trình hóa học