2Al + 3S → Al2S3 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Al + S một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
2Al + 3S → Al2S3 - Cân bằng phương trình hóa học
Phương trình hóa học:
2Al + 3S → Al2S3
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ cao (150 – 2000C)
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Al tác dụng với S.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Al màu trắng bạc tác dung với S màu vàng tạo muối màu trắng Al2S3.
Bạn có biết
Tương tự Al, các kim loại khác (trừ Pt, Au) có phản ứng với S tạo muối sunfua
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:Phương trình phản ứng nào sau đây đúng?
A. Na + S NaS2
B. Cu + 2S → Cu2S
C. 4K + O2 → 2K2O
D. 2Al + 3S Al2S3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
A. 2Na + S Na2S
B. 2Cu + S Cu2S
C. 4K + O2 2K2O
Ví dụ 2:Tính khối lượng Al tác dụng vừa đủ với 3,2 gam S để tạo thành muối Al2S3?
A. 0,9 gam. B. 1,8 gam. C. 2,7 gam. D. 4,5 gam.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
2Al + 3S Al2S3
nS==0,1 mol ⇒ nAl= nS=.0,1= mol
Vậy mAl=.27=1,8 gam.
Ví dụ 3:Muối Al2S3 tạo thành từ phản ứng 2Al + 3S Al2S3 có màu gì?
A. Màu đen.
B. Màu trắng.
C. Màu đỏ.
D. Màu vàng.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Bài viết liên quan
- 3Cu + 8HCl + 2NaNO3 → 3CuCl2 + 2NO + 2NaCl + 4H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 4Al + 3O2 → 2Al2O3 - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Cu + 8HCl + 8KNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 8KCl + 4H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Al + Cl2 → AlCl3 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 - Cân bằng phương trình hóa học