3CaCl2 + 2K3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6KCl - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học CaCl2 + K3PO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
3CaCl2 + 2K3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6KCl - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
3CaCl2 + 2K3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6KCl
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho K3PO4 tác dụng với CaCl2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Cho canxi clorua phản ứng với kali photphat tạo thành kết tủa trắng canxi photphat
Bạn có biết
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Canxi có trong thành phần của các khoáng chất: canxit, thạch cao, florit. Công thức của các khoáng chất tương ứng là:
A. CaCO3, CaSO4, Ca3(PO4)2
B. CaCO3, CaSO4.2H2O, CaF2
C. CaSO4, CaCO3, Ca3(PO4)2
D. CaCl2, Ca(HCO3)2, CaSO4
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Nhận thấy Ca3(PO4)2 : quặng photphorit
Thạch cao có công thức CaSO4
Ví dụ 2: Khi đốt cháy canxi sẽ tạo thành canxi oxit hay còn gọi là
A. vôi sống B. vôi tôi C. Dolomit D. thạch cao
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Ca + O2 → CaO
Ví dụ 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại Ca thuộc nhóm
A. IA. B. IIIA. C. IVA. D. IIA.
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Canxi là một kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA
Bài viết liên quan
- CaCl2 + Cs2SiO3 → 2CsCl + CaSiO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- CaCl2 + Li2SiO3 → 2LiCl + CaSiO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- 3CaCl2 + 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓+ 6NaCl - Cân bằng phương trình hóa học
- 3CaCl2 + (NH4)3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓+ 6NH4Cl - Cân bằng phương trình hóa học
- 3CaCl2 + Rb3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓+ 6RbCl - Cân bằng phương trình hóa học