2Au + 3F2 → 2AuF3 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Au + F2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
2Au + 3F2 → 2AuF3 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
2Au + 3F2 → 2AuF3
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ từ 300 - 400°C
Cách thực hiện phản ứng
- Cho kim loại vàng tác dụng với Flo
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện chất rắn màu cam
Bạn có biết
- Vàng là kim loại có tính khử yếu nên chỉ tác dụng với các chất oxi hóa mạnh như Cl2, F2 … khi ở nhiệt độ cao
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho m g kim loại vàng tác dụng với Flo thì thu được 2,54 g muối . Giá trị của m là :
A. 0,985 g B. 1,97 g C. 2,955 g D. 3,94 g
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
2Au + 3F2 → 2AuF3
nAu = nmuối = 2,54/254 = 0,01 mol ⇒ mAu = 0,01.197 = 1,97 g
Ví dụ 2: Chọn đáp án đúng. Cấu hình e của vàng là :
A. [Xe]4f145d106s1 B. [Xe]4f145d10
C. [Xe]4f145d96s2 C. [Xe]4f145d96s1
Đáp án A
Ví dụ 3: Cho 3,94 g kim loại vàng tác dụng với Flo thì thu được m g muối . Giá trị của m là :
A. 2,54 g B. 3,81 g C. 5,08 g D. 6,35g
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
2Au + 3F2 → 2AuF3
nmuối = nAu = 3,94/197 = 0,02 mol ⇒ mmuối = 0,02.254 = 5,08 g
Bài viết liên quan
- C3H4 + H2O → CH3–CO–CH3 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2Au + 3Cl2 → 2AuCl3 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2Au + 2Br2 → AuBr + AuBr3 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2Au + 3Cl2 + 2HCl → 2H[AuCl4] - Cân bằng phương trình hóa học
- BaCl2 + 2NaHSO4 → 2HCl + Na2SO4 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học