C2H4 + KMnO4 | 3CH2=CH2 + 4H2O + 2KMnO4 → 3OH-CH2-CH2 – OH + 2MnO2 + 2KOH - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học C2H4 + KMnO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
C2H4 + KMnO4 | 3CH2=CH2 + 4H2O + 2KMnO4 → 3OH-CH2-CH2 – OH + 2MnO2 + 2KOH - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
3CH2=CH2 + 4H2O + 2KMnO4 3OH-CH2-CH2 – OH + 2MnO2 + 2KOH
-
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ngay ở điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Sục khí etilen vào dung dịch thuốc tím (KMnO4), thấy màu của dung dịch thuốc tím nhạt dần và có kết tủa màu nâu đen của MnO2.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Màu của dung dịch thuốc tím nhạt dần và có kết tủa màu nâu đen của MnO2.
Bạn có biết
- Phản ứng trên gọi là phản ứng oxi hóa không hoàn toàn.
- Tương tự etilen, các anken đều làm mất màu dung dịch thuốc tím.
- Phản ứng này dung để phân biệt anken và ankan.
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Để làm sạch etan có lẫn etilen ta có thể cho hỗn hợp đi qua lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. KMnO4.
C. AgNO3/NH3.
D. Cả A, B, và C.
Hướng dẫn
KMnO4 phản ứng với etilen còn etan không phản ứng.
Đáp án B.
Ví dụ 2: Chất nào sau đây không bị oxi hóa bởi KMnO4 ở điều kiện thường?
A. Eten.
B. Etilen.
C. Metan.
D. but – 2 – en.
Hướng dẫn
Metan không chứa liên kết pi trong phân tử, không bị oxi hóa bởi KMnO4.
Đáp án C.
Ví dụ 3: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. C2H5OH, MnO2, KOH.
D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2
Hướng dẫn
3CH2=CH2 + 4H2O + 2KMnO4 3OH-CH2-CH2 – OH + 2MnO2 + 2KOH
Đáp án A.
Bài viết liên quan
- Phản ứng trùng hợp etilen | Trùng hợp C2H4 | nCH2=CH2 → (-CH2-CH2 -)n - Cân bằng phương trình hóa học
- Phản ứng đốt cháy C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- C2H4 + O2 | CH2=CH2 + O2 → CH3CHO - Cân bằng phương trình hóa học
- C3H6 + H2 | CH3-CH=CH2 + H2 → CH3–CH2–CH3 - Cân bằng phương trình hóa học
- C3H6 + Br2 | CH2=CH–CH3 + Br2 → CH2Br–CHBr–CH3 - Cân bằng phương trình hóa học