Ba(NO3)2 + MnSO4 → Mn(NO3)2 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ba(NO3)2 + MnSO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Ba(NO3)2 + MnSO4 → Mn(NO3)2 + BaSO4↓
Phản ứng hóa học:
Ba(NO3)2 + MnSO4 → Mn(NO3)2 + BaSO4↓
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch MnSO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 trong dung dịch
Bạn có biết
Tương tự như Ba(NO3)2, Ca(NO3)2 cũng có khả năng phản ứng với MnSO4 tạo kết tủa CaSO4
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho dãy các chất: (NH4)2SO4, NaCl, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 4. B. 2.
C. 1. D. 3.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O
FeCl2 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaCl2
AlCl3 có tạo kết tủa nhưng sau đó bị hòa tan trở lại
Ví dụ 2: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl B. Ca(HCO3)2
C. KCl D. KNO3
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3 + BaCO3 + 2H2O
Ví dụ 3: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl B. Fe(NO3)3
C. KCl D. KNO3
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
3Ba(OH)2 + 2Fe(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 2Fe(OH)3↓
Bài viết liên quan
- Ba(NO3)2 + BeSO4 → Be(NO3)2 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(NO3)2 + MgSO4 → Mg(NO3)2 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(NO3)2 + CuSO4 → Cu(NO3)2 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Ba(NO3)2 + Fe2(SO4)3 → 2Fe(NO3)3 + 3BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Ba(NO3)2 + Al2(SO4)3 → 2Al(NO3)3 + 3BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học