2KOH + 2NaHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học KOH + NaHSO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.

982
  Tải tài liệu

2KOH + 2NaHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học

Phản ứng hóa học:

    2KOH + 2NaHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ từ từ KOH vào ống nghiệm có chứa NaHSO3.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Sản phẩm tạo thành tạo kết tủa trắng với muối của Bari.

Bạn có biết

- KOH có thể phản ứng với muối hidro sunfit để thu được muối sunfit.

Hỏi đáp VietJack

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

KOH không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

A. KHS.   B. NaHSO3.   C. Na2SO3.   D. H2S.

Hướng dẫn giải

Na2SO3 không phản ứng với KOH.

Đáp án C.

Ví dụ 2:

Dẫn từ từ đến dư SO2 vào dung dịch KOH thu được dung dịch X. Muối tan có trong dung dịch X là

A. K2S.   B. K2S và KHS.   C. KHSO3.   D. K2SO3 và KOH.

Hướng dẫn giải

Do SO2 dư nên có phản ứng

KOH + SO2 → KHSO3

Muối tan có trong dung dịch X là KHSO3.

Đáp án C.

Ví dụ 3:

Cho 0,56g KOH hòa tan vào nước được dung dịch X. Lượng dung dịch X trên phản ứng vừa đủ với dung dịch NaHSO3. Khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 1,58 gam.   B, 1,42 gam.   C. 0,78 gam.   D. 1,26 gam.

Hướng dẫn giải

2KOH + 2NaHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 +  2H2O | Cân bằng phương trình hóa học

khối lượng muối = 0,005 (158 + 126) = 1,42 gam.

Đáp án B.

Bài viết liên quan

982
  Tải tài liệu