Cu(NO3)2 + K2S → CuS + 2KNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Cu(NO3)2 + K2S một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Cu(NO3)2 + K2S → CuS + 2KNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
Cu(NO3)2 + K2S → CuS + 2KNO3
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho K2S tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Dung dịch Cu(NO3)2 bị nhạt màu và thấy xuất hiện kết tủa màu đen.
Bạn có biết
- Tương tự các muối CuCl2, Pb(NO3)2… tác dụng với K2S tạo kết tủa đen.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho m gam Cu(NO3)2 tác dụng với dung dịch K2S dư thu được 19,2 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 18,8g B. 9,4g
D. 4,7g D. 37,6g
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
nCuS = 0,2 mol
Bảo toàn nguyên tố Cu có nCuS = nCu(NO3)2 = 0,2 mol
⇒ mCu(NO3)2 = 37,6 g
Ví dụ 2: Cho 18,8 gam Cu(NO3)2 tác dụng vừa đủ với dung dịch K2S thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,8g B. 9,6g
C. 19,2g D. 38,4g
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Ta có: nCu(NO3)2 = 0,1 mol
Bảo toàn nguyên tố Cu ⇒ nCuS = 0,1. 96 = 9,6 g
Ví dụ 3: Cho m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 có tỉ lệ mol là 1 : 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch K2S thu được 2 kết tủa có khối lượng là 18,4g. Giá trị của m là
A. 18,8g B. 36,8g
C. 18g D. 27,8g
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Gọi nCu(NO3)2 = a mol ⇒ nFe(NO3)2 = a mol
Bảo toàn nguyên tố Cu và Fe
nCu(NO3)2 = nCuS = a mol, nFe(NO3)2 = nFeS = a mol
⇒ m↓ = mCuS + mFeS = 96a + 88a = 18,4g ⇒ a = 0,1 mol
m = mCu(NO3)2 + mFe(NO3)2 = 188. 0,1 + 180. 0,1 = 36,8g
Bài viết liên quan
- Cu(NO3)2 + H2S → CuS + HNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Cu(NO3)2 + Na2S → CuS + 2NaNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Cu(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4NO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Cu(OH)2 → CuO + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + H2O - Cân bằng phương trình hóa học