K2S + 2HBr → 2KBr + H2S - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học K2S + HBr một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
K2S + 2HBr → 2KBr + H2S - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
K2S + 2HBr → 2KBr + H2S
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường,
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ HBr vào ống nghiệm chứa K2S.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có khí không màu, mùi trứng thối thoát ra.
Bạn có biết
- K2S phản ứng với các axit như H2SO4, HCl… đều giải phóng khí.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Nhỏ HBr vào ống nghiệm chứa K2S thu được hiện tượng là
A. Có khí không màu, mùi trứng thối thoát ra.
B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
C. Có khí màu vàng lục, mùi xốc thoát ra.
D. Không có hiện tượng gì.
Hướng dẫn giải
K2SO3 + 2HBr → 2KBr + SO2 + H2O
H2S: khí không màu, mùi trứng thối.
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 11g K2S phản ứng hoàn toàn với lượng dư HBr là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải
V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.
Đáp án B.
Ví dụ 3:
Cho 1,1g K2S phản ứng hoàn toàn với lượng HBr, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 2,38 gam. B, 0,745 gam. C. 0,475 gam. D. 1,49 gam.
Hướng dẫn giải
khối lượng muối = 0,02.119 = 2,38 gam.
Đáp án A.
Bài viết liên quan
- KNO3 + H2SO4 đặc -to→ HNO3 + KHSO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- K2S + 2HCl → 2KCl + H2S - Cân bằng phương trình hóa học
- K2S + H2SO4 → K2SO4 + H2S - Cân bằng phương trình hóa học
- 3K2S + 8HNO3 → 3K2SO4 +8 NO + 4H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- K2S + FeCl2 → FeS ↓ + 2KCl - Cân bằng phương trình hóa học