Phương trình hóa học: 3Fe + 4H2O → 4H2↑ + Fe3O4 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe + H2O một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: 3Fe + 4H2O → 4H2↑ + Fe3O4 - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
3Fe + 4H2O → 4H2↑ + Fe3O4
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: < 570°C
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Sắt tác dụng với nước
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có khí hidro thoát ra khỏi dung dịch, chất rắn tạo thành có màu nâu đen
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Xác định hiện tượng đúng khi đốt dây thép trong oxi.
A. Thấy xuất hiện muội than màu đen.
B. Dây thép cháy sáng mạnh.
C. Dây thép cháy sáng mạnh tạo thành những tia sáng bắn tóe ra đồng thời có các hạt màu nâu sinh ra.
D. Dây thép cháy sáng lên rồi tắt ngay.
Hướng dẫn giải
Đáp án : C
Ví dụ 2: Cho kim loại X tác dụng với S nung nóng thu được chất Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Z có mùi trứng thối. X là kim loại nào?
A. Cu B. Fe C. Pb D. Ag
Hướng dẫn giải
Fe + S → FeS
FeS + HCl → FeCl2 + H2S
Đáp án : B
Ví dụ 3: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Z màu trắng xanh sau một thời gian kết tủa chuyển sang màu nâu đỏ. Kim loại X là kim loại:
A. Al B. Cu C. Zn D. Fe
Hướng dẫn giải
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
8Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
Đáp án : D
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe + H2O → FeO + H2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2Fe + 3H2O2 → 2Fe(OH)3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2Fe + 3F2 → 2FeF3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2↑ - Cân bằng phương trình hóa học