Al2(SO4)3 + 6KHCO3 → 2Al(OH)3↓ + 3K2SO4 + 6CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Al2(SO4)3 + KHCO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Al2(SO4)3 + 6KHCO3 → 2Al(OH)3↓ + 3K2SO4 + 6CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
Al2(SO4)3 + 6KHCO3 → 2Al(OH)3↓ + 3K2SO4 + 6CO2↑
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch KHCO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa keo trắng đồng thời có khí không màu thoát ra
Bạn có biết
Al2(SO4)3 phản ứng với các muối hidro cacbonat tạo kết tủa keo trắng và giải phóng khí CO2
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nhôm là 1 kim loại lưỡng tính.
B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
C. Al2O3 là một oxit trung tính.
D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Al2O3 là một oxit lưỡng tính.
Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
Ví dụ 2: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 4 B. 1
C. 3 D. 2
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Khi cho KOH vào đến dư thì ZnCl2 và AlCl3 tạo muối tan. Còn lại các muối kia tạo các hiđroxit: Cu(OH)2; Fe(OH)3
Thêm tiếp NH3 đến dư vào sẽ tạo phức tan với Cu(OH)2 là [Cu(NH3)4](OH)2
→ chỉ còn lại 1 kết tủa Fe(OH)3
Ví dụ 3: Cho các phát biếu sau về phản ứng nhiệt nhôm:
A. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau H trong dãy điện hoá
B. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hoá
C. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng trước và đứng sau Al trong dãy điện hoá với điều kiện kim loại đó dễ bay hơi
D. Nhôm khử tất cả các oxit kim loại
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hoá
Bài viết liên quan
- Al2(SO4)3 + 3Mg → 2Al + 3MgSO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Al2(SO4)3 + 6NaHCO3 → 2Al(OH)3↓ + 3Na2SO4 + 6CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Al2(SO4)3 + 3Ba(HCO3)2 → 2Al(OH)3↓ + 6CO2↑ + 3BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Al2(SO4)3 + 3Ca(HCO3)2 → 2Al(OH)3 + 6CO2↑ + 3CaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- 2Al2O3 + 9C → Al4C3 + 6CO - Cân bằng phương trình hóa học