2NaOH + Mg(HCO3)2 → Na2CO3 + MgCO3↓ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học NaOH + Mg(HCO3)2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
2NaOH + Mg(HCO3)2 → Na2CO3 + MgCO3↓ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
2NaOH + Mg(HCO3)2 → Na2CO3 + MgCO3↓ + 2H2O
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ từ từ NaOH vào ống nghiệm có chứa Mg(HCO3)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng
Bạn có biết
- Mg(HCO3)2 có thể phản ứng với các dung dịch kiềm để thu được muối cacbonat.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Mg(HCO3)2 không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CaSO4 B. NaOH C. KOH. D. H2SO4.
Hướng dẫn giải:
CaSO4 không phản ứng với Mg(HCO3)2
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Dẫn khí CO2 vào ống nghiệm chứa Mg(HCO3)2, sản phẩm thu được là
A. MgCO3. B. Mg(OH)2 C. MgC. D. Không có phản ứng xảy ra.
Hướng dẫn giải:
CO2 không phản ứng với Mg(HCO3)2
Đáp án D.
Ví dụ 3:
Cho 0,4g NaOH hòa tan vào nước được dung dịch X. Lượng dung dịch X trên phản ứng vừa đủ với dung dịch Mg(HCO3)2. Khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 0,69 gam. B, 0,53 gam. C. 0,78 gam. D. 1,26 gam.
Hướng dẫn giải:
khối lượng muối = 0,005.106 = 0,53 gam.
Đáp án B.
Bài viết liên quan
- Phản ứng nhiệt phân: Mg(HCO3)2 -to→ MgCO3 ↓ + CO2 ↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 2KOH + Mg(HCO3)2 → K2CO3 + MgCO3↓ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2 → MgCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + Mg(HCO3)2 → MgCO3↓ + BaCO3↓ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Mg(HCO3)2 + 2HCl → MgCl2 + 2CO2↑ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học