Phương trình hóa học: FeCl2 + H2S → FeS↓ + 2HCl - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học FeCl2 + H2S một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: FeCl2 + H2S → FeS↓ + 2HCl - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
FeCl2 + H2S → FeS↓ + 2HCl
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeCl2 tác dụng với dung dịch H2S
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng xuất hiện kết tủa đen sắt II sunfua
Bạn có biết
CuCl2 cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa đồng sunfua
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Sắt tác dụng với H2O ở nhiệt độ cao hom 570°C thì tạo ra H2 và sản phẩm rắn là
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Fe(OH)2.
Hướng dẫn giải
Fe tác dụng H2O ở t° > 570°C sẽ tạo FeO
t° < 570°C sẽ tạo Fe3O4
Đáp án : A
Ví dụ 2: Chất nào dưới đây phản ứng với Fe tạo thành hợp chất Fe(II) ?
A. Cl2 B. dung dịch HNO3 loãng
C. dung dịch AgNO3 dư D. dung dịch HCl đặc
Hướng dẫn giải
Đáp án : D
Ví dụ 3: Dãy các chất và dung dịch nào sau đây khi lấy dư có thể oxi hoá Fe thành Fe(III) ?
A. HCl, HNO3 đặc, nóng, H2SO4 đặc, nóng
B. Cl2, HNO3 nóng, H2SO4 đặc, nguội
C. bột lưu huỳnh, H2SO4 đặc, nóng, HCl
D. Cl2, AgNO3, HNO3 loãng
Hướng dẫn giải
Đáp án : D
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: FeCl2 + Na2S → FeS↓ + 2NaCl - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeCl2 + K2S → FeS↓ + 2KCl - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeCl2 + Na2CO3 → FeCO3↓ + 2NaCl - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeCl2 + K2CO3 → FeCO3↓ + 2KCl - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeCl2 + (NH4)2CO3 → FeCO3↓ + 2NH4Cl - Cân bằng phương trình hóa học