Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ca3(PO4)2 + H3PO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho axit photphoric tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Chất rắn màu trắng canxi photphat tan dần trong dung dịch
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:
A. nhiệt phân CaCl2
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
C. điện phân dung dịch CaCl2
D. điện phân CaCl2 nóng chảy
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Giải thích
Phương pháp thích hợp để điều chế Ca từ CaCl2 là điện phân CaCl2 nóng chảy vì đây là kim loại có tính khử mạnh.
Ví dụ 2: Khi đốt cháy canxi sẽ tạo thành canxi oxit hay còn gọi là
A. vôi sống B. vôi tôi
C. Dolomit D. thạch cao
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Giải thích
Ca + O2 → CaO
Khi đốt cháy canxi sẽ tạo thành canxi oxit hay vôi sống
Ví dụ 3: Thành phần hóa học chính của thạch cao là:
A. CaCO3. B. Ca(NO3)2. C. CaSO4. D. Ca3(PO4)2.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Bài viết liên quan
- Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4↓ + 2H3PO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- 5C + Ca3(PO4)2 + 3SiO2 → 5CO↑ + 2P +3CaSiO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca3(PO4)2 + 6HCl → 3CaCl2 + 2H3PO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2Ca3(PO4)2 + 6SiO2 → 2P2O5 + 6CaSiO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- 8C + Ca3(PO4)2 → Ca3P2 + 8CO↑ - Cân bằng phương trình hóa học