(CH3)2NH + HCl → (CH3)2NH2Cl - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học (CH3)2NH + HCl một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
(CH3)2NH + HCl → (CH3)2NH2Cl - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
(CH3)2NH + HCl → (CH3)2NH2Cl
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho hai lọ đimetylamin và axit HCl đặc đặt cạnh nhau.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Cho hai lọ đimetylamin và axit HCl đặc đặt cạnh nhau thấy có khói trắng.
Bạn có biết
- Phản ứng trên cho thấy các amin có tính bazo.
- Các amin khác cũng có phản ứng với axit HCl tương tự đimetylamin.
- Người ta vận dụng tính chất này để tách riêng amin khỏi các chất hữu cơ.
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dãy gồm các chất đều phản ứng với HCl là
A. anilin, đimetylamin, amoniac.
B. amoni clorua, đimetylamin, natri hiđroxit.
C. kali clorua, amoniac, natri hiđroxit.
D. đimetylamin, amoniac, natri clorua.
Hướng dẫn: anilin, đimetylamin, amoniac đều phản ứng với HCl.
Đáp án: A
Ví dụ 2: Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch đimetylamin bằng cách nào trong các cách sau?
A. Nhận biết bằng mùi.
B. Thêm vài giọt dung dịch K2SO4.
C. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3.
D. Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch (CH3)2NH đặc.
Hướng dẫn:
Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch (CH3)2NH đặc thấy có khói trắng.
(CH3)2NH + HCl → (CH3)2NH2Cl
Đáp án: D
Ví dụ 3: Thí nghiệm nào sau thể hiện tính bazơ của đimetylamin?
A. Cho đimetylamin phản ứng với nước brom.
B. Cho đimetylamin phản ứng với dung dịch muối sắt.
C. Cho đimetylamin phản ứng với dung dịch NaOH.
D. Cho đimetylamin phản ứng với dung dịch HCl.
Hướng dẫn: Thí nghiệm thể hiện tính bazơ của đimetylamin là cho đimetylamin phản ứng với dung dịch HCl.
Đáp án: D
Bài viết liên quan
- 3C2H5NHC2H5 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3C2H5NH2Cl(C2H5) - Cân bằng phương trình hóa học
- 4C4H11N + 27O2 4C4 H11N +27O2 → 16CO2 + 22H2O + 2N2 | Cân bằng phương trình hóa học
- (CH3)2NH + HONO → (CH3)2N-N=O + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- CH3NHCH3 + CH3I → CH3-N(CH3)-CH3 + HI | Cân bằng phương trình hóa học
- 3CH3NHCH3 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH2Cl(CH3) - Cân bằng phương trình hóa học