Ba(HS)2 → H2S↑ + BaS - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng nhiệt phân Ba(HS)2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Ba(HS)2 → H2S↑ + BaS
Phản ứng hóa học:
Ba(HS)2 → H2S↑ + BaS
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: > 450oC
Cách thực hiện phản ứng
- Nhiệt phân Ba(HS)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Bari hidrosunfua bị phân hủy tạo thành bari sunfua và khí hidro sunfua
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa H2SO4 là:
A. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan một phần.
B. có chất khí không màu bay lên.
C. xuất hiện kết tủa trắng,
D. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan hết, dung dịch trong suốt.
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O
Ví dụ 2: Dung dịch Ba(OH)2 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy:
A. NO2, Al2O3, Zn, HCl, KHCO3, MgCl2.
B. CO, Br2, Al, ZnO, H2SO4, FeCl3.
C. HCl, CO2, CuCl2, FeCl3, Al, MgO.
D. SO2, Al, Fe2O3, NaHCO3, H2SO4
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Dung dịch bari hiđroxit có thể phản ứng với NO2, Al2O3, Zn, HCl, KHCO3, MgCl2.
Ví dụ 3: Dung dịch Ba(HCO3)2 phản ứng với dung dịch nào sau đây không xuất hiện kết tủa?
A. dung dịch Ba(OH)2. B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl. D. dung dịch Na2CO3.
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Ba(HCO3)2 + 2HCl → BaCl2 + CO2↓ + 2H2O
Bài viết liên quan
- BaCO3 + 2CH3COOH → H2O + CO2↑ + (CH3COO)2Ba
- BaCO3 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + H2O + CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(HS)2 + 2H2O → H2S↑ + Ba(OH)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(MnO4)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HMnO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(NO2)2 + H2SO4 → 2HNO2 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học