Ba(OH)2 + 2NH4HCO3 → 2H2O + 2NH3 + Ba(HCO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ba(OH)2 + NH4HCO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Ba(OH)2 + 2NH4HCO3 → 2H2O + 2NH3 + Ba(HCO3)2
Phản ứng hóa học:
Ba(OH)2 + 2NH4HCO3 → 2H2O + 2NH3 + Ba(HCO3)2
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho dung dịch Ba(OH)2 tác dụng với muối (NH4)2CO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Khi cho (NH4)2CO3 vào bari hidroxit sinh ra thấy có khí amoniac thoát ra
Bạn có biết
Tương tự như Ba(OH)2, Ca(OH)2 cũng phản ứng với các muối hidrocacbonat tạo kết tủa trắng
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Chỉ ra phát biểu sai.
A. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.
B. Năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần từ Be đến Ba.
C. Ở nhiệt độ thường Be không phản ứng với nước còn Mg thì phản ứng chậm.
D. Các kim loại kiềm thổ đều nhẹ hơn nhôm.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Ba nặng hơn Al vì có D = 3,5g/cm3 > DAl = 2,7g/cm3
Ví dụ 2: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại bari nhóm
A. IA. B. IIIA.
C. IVA. D. IIA.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Ba thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn
Ví dụ 3: Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: Ca(NO3)2, Na2CO3, KHSO4, Ca(OH)2, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 3 B. 2
C. 5 D. 4
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaHCO3
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3↓ + CaCO3→ + 2H2O
Bài viết liên quan
- Ba(OH)2 + 2KHCO3 → H2O + K2CO3 + BaCO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + NH4HCO3 → 2H2O + NH3 + BaCO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + 2H2O + BaCO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 → H2O + 2BaCO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3↓ - Cân bằng phương trình hóa học