BaO + H2O → Ba(OH)2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học BaO + H2O một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
BaO + H2O → Ba(OH)2
Phản ứng hóa học:
BaO + H2O → Ba(OH)2
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaO tác dụng với nước
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Chất rắn Bari oxit tan dần trong nước
Bạn có biết
Tương tự BaO một số oxit bazơ tác dụng với nước ở nhiệt độ thường như: Na2O, K2O, CaO, …tạo ra bazơ tan (kiềm) tương ứng là: NaOH, KOH, Ca(OH)2 …
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch có môi trường kiềm là:
A. Na, Ba, K B. Be, Na, Ca
C. Na, Fe, K D. Na, Cr, K
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường (trừ Be không phản ứng với H2O ở bất kì nhiệt độ nào)
Ví dụ 2: Dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:
A. Na, BaO, MgO B. Mg, Ca, Ba
C. Na, K2O, BaO D. Na, K2O, Al2O3
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Na, K2O, BaO phản ứng với nước ở nhiệt độ thường
Ví dụ 3: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là:
A. 0. B. 3.
C. 2. D. 1.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
(a) Na2CO3 + BaCl2 → NaCl + BaCO3↓
(b) Không phản ứng
(c) NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
Bài viết liên quan
- 5Ba + Al2(SO4)3 + 4H2O → 4H2 ↑ + 3BaSO4 ↓ + 2Ba(AlO2)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Ba + 6H2O + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2H2 ↑ + 2Fe(OH)3 - Cân bằng phương trình hóa học
- BaO + CO2 → BaCO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- BaO + SO2 → BaSO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- BaO + CO → BaCO3↓- Cân bằng phương trình hóa học