Phương trình nhiệt phân: 2FeCl3 → Cl2↑+ 2FeCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học nhiệt phân FeCl3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình nhiệt phân: 2FeCl3 → Cl2↑+ 2FeCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phương trình nhiệt phân:
2FeCl3 → Cl2↑+ 2FeCl2
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: 500°C
Cách thực hiện phản ứng
- Nhiệt phân muối FeCl3 ở nhiệt độ cao
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Muối sắt (III) clorua bị phân hủy thành sắt (II) clorua và khí clo
Bạn có biết
Tương tự FeCl3, các muối clorua khác như CuCl2, MgCl2,...cũng bị điện phân dung dịch sinh ra khí Cl2
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Chất nào dưới đây phản ứng với Fe tạo thành hợp chất Fe(II) ?
A. Cl2 B. dung dịch HNO3 loãng
C. dung dịch AgNO3 dư D. dung dịch HCl đặc
Hướng dẫn giải
Đáp án : D
Ví dụ 2: Dung dịch FeSO4 không làm mất màu dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4
B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch CuCl2
Hướng dẫn giải
KMnO4, K2Cr2O7, Br2 đều có tính oxi hóa mạnh nên đều tác dụng với Fe2+
Đáp án : D
Ví dụ 3: Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh thể
A. lập phương tâm diện.
B. lập phương tâm khối.
C. lục phương.
D. lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.
Hướng dẫn giải
Sắt có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.
Đáp án : D
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: 2FeCl3 +3H2O + 3Na2CO3 → 6NaCl +3CO2↑ + 2Fe(OH)3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2FeCl3 + 2H2O + SO2 → 2FeCl2 + H2SO4 + 2HCl - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeCl3 + 3H2O + 3CH3NH2 → Fe(OH)3↓ + 3CH3NH3Cl - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeCl3 + 3H2O + 3C2H5NH2 → Fe(OH)3↓ + 3C2H5NH3Cl - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2FeCl3 +3K2S → 2FeS↓ + 6KCl +S↓ - Cân bằng phương trình hóa học