Phương trình hóa học: Fe(OH)2 + H2SO4 → 2H2O + FeSO4 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe(OH)2 + H2SO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: Fe(OH)2 + H2SO4 → 2H2O + FeSO4 - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
Fe(OH)2 + H2SO4 → 2H2O + FeSO4
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Fe(OH)2 tác dụng với dung dịch H2SO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Chất rắn màu trắng xanh Fe(OH)2 tan dần trong dung dịch
Bạn có biết
Tương tự Fe(OH)2 các hidroxit phản ứng với axit tạo thành muối và nước
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phản ứng nào sau đây xảy ra:
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
B. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn
C. 2Fe + 3CuSO4 → Fe2(SO4)3 + 3Cu
D. 2Ag + Fe(NO3)2 → 2AgNO3 + Fe
Hướng dẫn giải
Kim loại đứng trước trong dãy hoạt động hóa học sẽ đẩy được muối của kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch.
Đáp án : A
Ví dụ 2: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây ?
A. FeSO4 B. CuSO4 C. Fe2(SO4)3 D. AgNO3
Hướng dẫn giải
Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
Cu + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4 + CuSO4
Đáp án : C
Ví dụ 3: Dung dịch FeSO4 không làm mất màu dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4
B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch CuCl2
Hướng dẫn giải
KMnO4, K2Cr2O7, Br2 đều có tính oxi hóa mạnh nên đều tác dụng với Fe2+
Đáp án : D
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: Fe(OH)2 → FeO + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + SO2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe(OH)2 + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 3Fe(OH)2 + 10HNO3 → 8H2O + NO↓ +3Fe(NO3)3 - Cân bằng phương trình hóa học