CuCl2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4Cl - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học CuCl2 + NH3 + H2O một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện. 

868
  Tải tài liệu

CuCl2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4Cl - Cân bằng phương trình hóa học

  • Phản ứng hóa học:

        CuCl2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4Cl

    Điều kiện phản ứng

    - Nhiệt độ phòng.

    Cách thực hiện phản ứng

    - Cho dung dịch NH3 vào ống nghiệm chứa dung dịch CuCl2.

    Hiện tượng nhận biết phản ứng

    - Dung dịch mất màu và tạo kết tủa Cu(OH)2 màu xanh.

    Bạn có biết

    - Dung dịch amoniac có khả năng làm kết tủa nhiều hidroxit kim loại khi tác dụng với dung dịch muối của chúng

  •  

    Ví dụ minh họa

    Ví dụ 1: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2 khuấy đều đến khi có dư, ta thấy hiện tượng

    A. Ban đầu thấy xuất hiện kết tủa, dung dịch mất mầu xanh, sau một thời gian kết tủa tan dần tạo dung dịch xanh thẫm

    B. Thấy xuất hiện kết tủa, dung dịch mất màu xanh

    C. Dung dịch từ từ mất màu xanh.

    D. Dung dịch trong suốt.

    Đáp án A

    Hướng dẫn giải:

    Vì ban đầu 2NH3 + CuCl2 + H2O → 2NH4Cl + Cu(OH)2. Dung dịch CuCl2 có màu xanh, Cu(OH)2 là chất rắn màu xanh. Nên sau phản ứng trên thì dung dịch mất màu và xuất hiện kết tủa xanh. Cu(OH)2 có khả năng tan trong NH3 nên tác dụng với NH3 theo phản ứng: Cu(OH)2 + 4NH3 → Cu(NH3)4(OH)2

    Ví dụ 2: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là

    A. 1.     B. 3.

    C. 2.     D. 4.

    Đáp án C

    Hướng dẫn giải:

    Vì khi cho các muối này tác dụng với dung dịch KOH thì thu được kết tủa Cu(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3 nhưng khi cho NH3 vào thì Cu(OH)2 và Zn(OH)2 tạo phức với NH3.

    Ví dụ 3: NH3 phản ứng được với nhóm chất nào sau (các điều kiện coi như có đủ)?

    A. FeO; PbO; NaOH; H2SO4

    B. O2; Cl2; CuO; HCl; CuCl2

    C. CuO; KOH; HNO3; CuCl2

    D. Cl2; FeCl3; KOH; HCl

    Đáp án B

Bài viết liên quan

868
  Tải tài liệu