Phương trình hóa học: Fe(OH)2 → FeO + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe(OH)2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: Fe(OH)2 → FeO + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
Fe(OH)2 → FeO + H2O
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: 150-200°C
Cách thực hiện phản ứng
- Nhiệt phân Fe(OH))2 ở nhiệt độ cao
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện chất rắn màu đen Sắt II oxit (FeO)
Bạn có biết
Tương tự Fe(OH)2 các hidroxit không tan như Cu(OH)2, Al(OH)3… nhiệt phân tạo thành oxit và nước
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Sắt tác dụng với H2O ở nhiệt độ cao hom 570°C thì tạo ra H2 và sản phẩm rắn là
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Fe(OH)2.
Hướng dẫn giải
Fe tác dụng H2O ở t° > 570°C sẽ tạo FeO
t° < 570°C sẽ tạo Fe3O4
Đáp án : A
Ví dụ 2: Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế FeO ?
A. Dùng CO khử Fe2O3 ở 500°C.
B. Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí.
C. Nhiệt phân Fe(NO3)2.
D. Đốt cháy FeS trong oxi.
Hướng dẫn giải
Để điều chế FeO, người ta khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao
Đáp án : A
Ví dụ 3: Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh thể
A. lập phương tâm diện.
B. lập phương tâm khối.
C. lục phương.
D. lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.
Hướng dẫn giải
Sắt có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.
Đáp án : D
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2Fe(OH)2 + NaClO + H2O → NaCl + 2Fe(OH)3↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe(OH)2 + H2SO4 → 2H2O + FeSO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + SO2↓ - Cân bằng phương trình hóa học