Ba(OH)2 + K2CO3 → 2KOH + BaCO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ba(OH)2 + K2CO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Ba(OH)2 + K2CO3 → 2KOH + BaCO3↓
Phản ứng hóa học:
Ba(OH)2 + K2CO3 → 2KOH + BaCO3↓
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho dung dịch Ba(OH)2 tác dụng với muối K2CO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Khi cho K2CO3 vào bari hidroxit sinh ra kết tủa trắng bari cacbonat
Bạn có biết
Tương tự như Ba(OH)2, Ca(OH)2 cũng phản ứng với các muối cacbonat tan tạo kết tủa trắng
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: Ca(NO3)2, Na2CO3, KHSO4 , Ca(OH)2, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 3 B. 2
C. 5 D. 4
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaHCO3
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O
Ví dụ 2: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. Giấy quỳ tím B. Zn
C. Al D. BaCO3
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
+ Cho vào dung dịch KOH không có hiện tượng
+ Cho vào HCl có khí bay lên
BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2↑ + H2O
+ Cho vào H2SO4: có khí bay lên và kết tủa trắng
BaCO3 + H2SO4 → BaSO4↓ + CO2↑ + H2O
Bài viết liên quan
- Ba(OH)2 + 2H2S → 2H2O + Ba(HS)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + Na2CO3 → 2NaOH + BaCO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + (NH4)2CO3 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + 2NaHCO3 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + NaHCO3 → H2O + NaOH + BaCO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học