Al(OH)3 + H3PO4 → 3H2O + AlPO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Al(OH)3 + H3PO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Al(OH)3 + H3PO4 → 3H2O + AlPO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
Al(OH)3 + H3PO4 → 3H2O + AlPO4↓
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Al(OH)3 tác dụng với H3PO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo kết tủa trắng nhôm photphat
Bạn có biết
Các hidroxit phản ứng với axit tạo thành muối và nước
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Chỉ dùng 1 chất để phân biệt 3 kim loại sau: Al, Ba, Mg
A. Dung dịch HCl B. Nước
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch H2SO4
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Thấy kim loại tan dần trong nước và tạo khí là Ba:
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑
Cho lần lượt kim loại Al, Mg vào dung dịch Ba(OH)2 nếu kim loại tan và tạo khí là Al, còn lại là Mg
2Al + Ba(OH)2 + 6H2O → Ba[Al(OH)4]2 + 3H2↑
Ví dụ 2: Cho các phát biếu sau về phản ứng nhiệt nhôm:
A. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau H trong dãy điện hoá
B. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hoá
C. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng trước và đứng sau Al trong dãy điện hoá với điều kiện kim loại đó dễ bay hơi
D. Nhôm khử tất cả các oxit kim loại
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hoá
Ví dụ 3: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
B. chỉ có kết tủa keo trắng
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên
D. không có kết tủa, có khí bay lên
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
- Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3, ban đầu có kết tủa keo trắng xuất hiện.
3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 + 3NaCl
- Sau đó kết tủa keo trắng tan trong NaOH dư tạo dung dịch trong suất.
NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O
Bài viết liên quan
- Al(OH)3 + HBr → H2O + AlBr3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Al(OH)3 + 3HF → 3H2O + AlF3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3↓ + 3Na2SO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Al2(SO4)3 + 6KOH → 2Al(OH)3↓ + 3K2SO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3↓ + 3BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học