Na2CO3 + 2HNO3 → 2NaNO3 + CO2↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Na2CO3 + HNO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.

1020
  Tải tài liệu

Na2CO3 + 2HNO3 → 2NaNO3 + CO2↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học

Phản ứng hóa học:

    Na2CO3 + 2HNO3 → 2NaNO3 + CO2↑ + H2O

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường,

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ HNO3 vào ống nghiệm chứa Na2CO3.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí không màu thoát ra.

Bạn có biết

- Na2CO3 phản ứng với các axit như H2SO4, HCl… đều giải phóng khí.

- Các muối cacbonat tác dụng dễ dàng với axit giải phóng khí CO2.

Hỏi đáp VietJack

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Nhỏ HNO3 vào ống nghiệm chứa Na2CO3 thu được hiện tượng là

A. Có khí không màu thoát ra.

B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.

C. Có khí màu vàng lục, mùi xốc thoát ra.

D. Thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí.

Hướng dẫn giải

Na2CO3 + 2HNO3 → 2NaNO3 + CO2↑ + H2O

CO2: khí không màu,

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 10,6g K2CO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư HNO3 là

A. 1,12 lít.   B. 2,24 lít.   C. 3,36 lít.   D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải

Na2CO3 + 2HNO3 → 2NaNO3 + CO2 ↑ + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.

Đáp án B.

Ví dụ 3:

Cho 1,06g Na2CO3 phản ứng hoàn toàn với lượng HNO3 khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 1,7 gam.   B, 2,02 gam.   C. 0,475 gam.   D. 1,49 gam.

Hướng dẫn giải

Na2CO3 + 2HNO3 → 2NaNO3 + CO2 ↑ + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

khối lượng muối = 0,02.85 = 1,7 gam.

Đáp án A.

Bài viết liên quan

1020
  Tải tài liệu