Mg(HCO3)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2CO2↑ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Mg(HCO3)2 + H2SO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.

881
  Tải tài liệu

Mg(HCO3)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2CO2↑ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học

Phản ứng hóa học:

    Mg(HCO3)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2CO2↑ + 2H2O

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường,

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ H2SO4 vào ống nghiệm chứa Mg(HCO3)2

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí không màu thoát ra.

Bạn có biết

- Mg(HCO3)2 phản ứng với các axit như HNO3, HCl… đều giải phóng khí.

Hỏi đáp VietJack

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Nhỏ H2SO4 đặc vào ống nghiệm chứa Mg(HCO3)2 thu được hiện tượng là

A. Có khí không màu, mùi hắc thoát ra.

B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.

C. Có khí màu vàng lục thoát ra.

D. Có khí không màu thoát ra.

Hướng dẫn giải:

Mg(HCO3)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2CO2↑ + 2H2O

CO2: khí không màu.

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 14,6g Mg(HCO3)2 phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2SO4 là

A. 1,12 lít.   B. 2,24 lít.   C. 3,36 lít.   D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải:

Mg(HCO3)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2CO2↑ + 2H2O | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,2.22,4 = 4,48 lít.

Đáp án D.

Ví dụ 3:

Cho 1,46g Mg(HCO3)2 phản ứng hoàn toàn với lượng H2SO4, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 1,20gam.   B, 0,74 gam.   C. 0,47 gam.   D. 0,87 gam.

Hướng dẫn giải:

Mg(HCO3)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2CO2↑ + 2H2O | Cân bằng phương trình hóa học

khối lượng muối = 0,01.120 = 1,2gam.

Đáp án A.

Bài viết liên quan

881
  Tải tài liệu