Phương trình hóa học: FeS + H2SO4 → H2S↑+ FeSO4 - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học FeS + H2SO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện. 

813
  Tải tài liệu

Phương trình hóa học: FeS + H2SO4 → H2S↑+ FeSO4 - Cân bằng phương trình hóa học

  • Phản ứng hóa học:

        FeS + H2SO4 → H2S↑+ FeSO4

    Điều kiện phản ứng

    - Nhiệt độ phòng.

    Cách thực hiện phản ứng

    - Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4

    Hiện tượng nhận biết phản ứng

    - Chất rắn màu đen FeS tan dần, xuất hiện khí có mùi trứng thối H2S thoát ra

    Bạn có biết

    Tương tự FeS, muối ZnS,MnS,... cũng có phản ứng với H2SO4 sinh ra khí H2S

  • Ví dụ minh họa

    Ví dụ 1: Chất nào dưới đây phản ứng với Fe tạo thành hợp chất Fe(II) ?

    A. Cl2     B. dung dịch HNO3 loãng

    C. dung dịch AgNO3 dư     D. dung dịch HCl đặc

    Hướng dẫn giải

    Đáp án : D

    Ví dụ 2: Phản ứng nào sau đây chỉ tạo ra muối sắt (II)?

    A. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư.

    B. Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.

    C. Cho Fe tác dụng với Cl2, nung nóng.

    D. Cho Fe tác dụng với bột S, nung nóng.

    Hướng dẫn giải

    Fe+ 4HNO3 dư → Fe(NO3)3 + NO + 4H2O

    2Fe + 6H2SO4 đặc, nóng dư → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

    2Fe + 3Cl2 →2FeCl3

    Fe + S →FeS

    Do S có tính oxi hóa yêu nên chỉ đẩy Fe thành Fe(II)

    Đáp án : D

    Ví dụ 3: Để bảo quản dung dịch FeSO4 trong phòng thí nghiệm, người ta cần thêm vào dung dịch hoá chất nào dưới đây ?

    A. Một đinh Fe sạch.

    B. Dung dịch H2SO4 loãng.

    C. Một dây Cu sạch.

    D. Dung dịch H2SO4 đặc.

    Hướng dẫn giải

    Để bảo quản FeSO4 trong PTN ta cần thêm 1 đinh sạch vì Fe sẽ khử Fe3+ sinh ra về Fe2+

    Đáp án : A

Bài viết liên quan

813
  Tải tài liệu