Phương trình hóa học: Fe(NO3)2 + Na2S → FeS↓ + 2NaNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe(NO3)2 + Na2S một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: Fe(NO3)2 + Na2S → FeS↓ + 2NaNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
Fe(NO3)2 + Na2S → FeS↓ + 2NaNO3
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2S
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa màu đen FeS trong dung dịch
Bạn có biết
Muối FeCl2 cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa FeS
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho kim loại X tác dụng với S nung nóng thu được chất Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Z có mùi trứng thối. X là kim loại nào?
A. Cu B. Fe C. Pb D. Ag
Hướng dẫn giải
Fe + S → FeS;
FeS + HCl → FeCl2 + H2S
Đáp án : B
Ví dụ 2: Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là muối sắt (II) sunfua
A. Sắt (II)clorua tác dụng với dung dịch hidrosunfua.
B. Sắt tác dụng với dung dịch natrisunfua.
C. Sắt tác dụng với đồng sunfua nung nóng.
D. Sắt tác dụng với bột lưu huỳnh nung nóng.
Hướng dẫn giải
Fe không phản ứng với Na2S; CuS
FeCl2 không phản ứng với H2S
Đáp án : D
Ví dụ 3: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây ?
A. FeSO4 B. CuSO4 C. Fe2(SO4)3 D. AgNO3
Hướng dẫn giải
Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
Cu + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4 + CuSO4
Đáp án : C
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: 6Fe(NO3)2 + 3Cl2 → 4Fe(NO3)3 + 2FeCl3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe(NO3)2 + AgNO3 → Ag↓ + Fe(NO3)3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3↓ + 2NaNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 9Fe(NO3)2 + 6H2SO4 →2Fe2(SO4)3 +6H2O+3NO↑+ 5Fe(NO3)3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 3Fe(NO3)2 + 4HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO↑+ 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học