2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Al(OH)3 + H2SO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
Điều kiện phản ứng
- Điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Al(OH)3 phản ứng với dung dịch axit H2SO4 đặc hoặc loãng tạo muối nhôm sunfat và nước.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng hoà tan chất rắn nhôm hiđroxit và tạo dung dịch trong suốt.
Bạn có biết
- Các hidroxit kim loại có hóa trị cao nhất tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được muối hóa trị cao nhất và nước.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho dãy các chất: Ag, K, Na2O, NaHCO3 và Al(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Các chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là K, Na2O, NaHCO3, Al(OH)3.
Ví dụ 2: Dung dịch H2SO4 đặc phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. BaCl2, Na2CO3, Al(OH)3.
B. FeCl3, Al2O3, Cu.
C. CuO, NaCl, CuS.
D. Al2O3, NaCl, Ag.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
B sai, FeCl3 không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc.
C sai, CuS, NaCl không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc.
D sai, NaCl không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc.
Ví dụ 3: Trong các chất dưới đây chất nào không tác dụng với H2SO4 loãng?
A. Cu.
B. Al(OH)3.
C. Fe.
D. BaCl2.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl
Bài viết liên quan
- Phản ứng nhiệt phân: 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Al(OH)3 + HNO3 → Al(NO3)3 + 3H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Al(OH)3 + KOH → 2H2O + KAlO2 - Cân bằng phương trình hóa học