Ba(OH)2 + Cs2SO4 → 2CsOH + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ba(OH)2 + Cs2SO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Ba(OH)2 + Cs2SO4 → 2CsOH + BaSO4↓
Phản ứng hóa học:
Ba(OH)2 + Cs2SO4 → 2CsOH + BaSO4↓
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho dung dịch Ba(OH)2 tác dụng với Cs2SO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Khi cho bari hiđroxit phản ứng với xezi sunfat xuất hiện kết tủa trắng BaSO4
Bạn có biết
Ca(OH)2 cũng có phản ứng tương tự
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch có môi trường kiềm là:
A. Na, Ba, K B. Be, Na, Ca
C. Na, Fe, K D. Na, Cr, K
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường (trừ Be không phản ứng với H2O ở bất kì nhiệt độ nào)
Ví dụ 2: Không gặp Ba và các kim loại kiềm thổ khác trong tự nhiên ở dạng tự do vì:
A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ.
B. Kim loại kiềm thổ hoạt động hóa học mạnh.
C. Kim loại kiềm thổ dễ tan trong nước.
D. Kim loại kiềm thổ là những kim loại điều chế bằng cách điện phân.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Các kim loại kiểm thổ hoạt động hóa học mạnh nên trong tự nhiên chúng thường tồn tại ở dạng hợp chất.
Ví dụ 3: Dung dịch Ba(OH)2 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy:
A. NO2, Al2O3, Zn, HCl, KHCO3, MgCl2.
B. CO, Br2, Al, ZnO, H2SO4, FeCl3.
C. HCl, CO2, CuCl2, FeCl3, Al, MgO.
D. SO2, Al, Fe2O3, NaHCO3, H2SO4
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Dung dịch bari hiđroxit có thể phản ứng với NO2, Al2O3, Zn, HCl, KHCO3, MgCl2.
Bài viết liên quan
- Ba(OH)2 + Na2SO4 → 2NaOH + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + 2KHSO4 → 2H2O + K2SO4↓ + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + Ba(HSO4)2 → 2H2O + 2BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học