CaCO3 → CaO + CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng nhiệt phân CaCO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
CaCO3 → CaO + CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
CaCO3 → CaO + CO2↑
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: 900oC
Cách thực hiện phản ứng
- Nhiệt phân CaCO3 ở nhiệt độ cao
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi cacbonat bị nhiệt phân giải phóng khí CO2
Bạn có biết
Tương tự như CaCO3, các muối cacbonat không tan đều bị nhiệt phân trừ muối amoni
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Để điều chế Ca từ CaCO3 cần thực hiện ít nhất mấy phản ứng ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Phản ứng (1): CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Phản ứng (2): CaCl2 → Ca + Cl2 ↑
Ví dụ 2: Điều nào sai khi nói về CaCO3
A. Là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước.
B. Không bị nhiệt phân hủy.
C. Bị nhiệt phân hủy tạo ra CaO và CO2.
D. Tan trong nước có chứa khí cacbonic.
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Phương trình nhiệt phân: CaCO3 → CaO + CO2 ↑
Ví dụ 3: Vôi sống sau khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nếu để lâu ngày trong không khí, vôi sống sẽ “chết”. Hiện tượng này được giải thích bằng phản ứng nào dưới đây ?
A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
B. CaO + CO2 → CaCO3
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
D. CaO + H2O → Ca(OH)2
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Nếu để vôi sống lâu ngày trong không khí thì vôi sống sẽ tac dụng với khí cacbonic có trong không khí để tạo thành kết tủa CaCO3, không tạo thành vôi tôi được nữa
Bài viết liên quan
- Ca(NO3)2 + 2H2 → 2H2O + 2Ca(NO2)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(NO3)2 + O2 → O2 ↑ + Ca(NO2)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2↑ + CaCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
- CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- CaCO3 + H2SO4 → H2O + CO2 ↑ + CaSO2↓ - Cân bằng phương trình hóa học