Phương trình nhiệt phân: FeCl2 → Cl2↑ + Fe - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học nhiệt phân FeCl2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình nhiệt phân: FeCl2 → Cl2↑ + Fe - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phương trình nhiệt phân:
FeCl2 → Cl2↑ + Fe
Điều kiện phản ứng
- Điện phân dung dịch với điện cực trơ
Cách thực hiện phản ứng
- Nhiệt phân dung dịch FeCl2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện khí Cl2 màu vàng lục bay lên
Bạn có biết
Tương tự FeCl2, các muối clorua khác như CuCl2, MgCl2,...cũng bị điện phân dung dịch sinh ra khí Cl2
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là muối sắt (II) sunfua
A. Sắt (II)clorua tác dụng với dung dịch hidrosunfua.
B. Sắt tác dụng với dung dịch natrisunfua.
C. Sắt tác dụng với đồng sunfua nung nóng.
D. Sắt tác dụng với bột lưu huỳnh nung nóng.
Hướng dẫn giải
Fe không phản ứng với Na2S; CuS
FeCl2 không phản ứng với H2S
Đáp án : D
Ví dụ 2: Dung dịch FeCl2 có màu gì?
A. Dung dịch không màu
B. Dung dịch có màu nâu đỏ
C. Dung dịch có màu xanh nhạt
D. Dung dịch màu trắng sữa
Hướng dẫn giải
Đáp án : C
Ví dụ 3: Ở điều kiện thường Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây:
A. FeCl3. B. ZnCl2. C. NaCl. D. MgCl2.
Hướng dẫn giải
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
Đáp án : A
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: Fe2(SO4)3 + Al → Al2(SO4)3 + FeSO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe2(SO4)3 + Zn → 2FeSO4 + ZnSO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeCl2 +H2SO4 → 2HCl + FeSO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2FeCl2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + 4HCl + SO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: FeCl2 + 4HNO3 → H2O + 2HCl + NO2↑ + Fe(NO3)3 - Cân bằng phương trình hóa học