CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học CuSO4 + BaCl2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4 - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Dung dịch mất màu và tạo kết tủa BaSO4 màu trắng.
Bạn có biết
- Các muối sunfat tác dụng với muối của ion Ba2+ tạo kết tủa màu trắng.
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất:
A. CO2, NaOH, H2SO4, Fe
B. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al
C. NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4
D. NaOH, BaCl2, Fe, Al
Đáp án D
Ví dụ 2: Cho các chất CaCO3, HCl, NaOH, BaCl2, CuSO4, có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng với nhau ?
A. 2 B. 4
C. 3 D. 5
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Các cặp chất tác dụng với nhau là CaCO3 – HCl, HCl – NaOH, NaOH - CuSO4, BaCl2 – CuSO4.
Ví dụ 3: Cho 200 dung dịch CuSO4 10% tham gia phản ứng với BaCl2. Khối lượng chất kết tủa là
A. 2,9125g B. 19,125g
C. 49,125g D. 29,125g
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4
mCuSO4 = (200.10)/100 = 20g
nCuSO4 = 20/160 = 0,125 mol
Ta có: nBaSO4 = nCuSO4 = 0,125 mol
mkết tủa = mBaSO4 = 0,125. 233 = 29,125g
Bài viết liên quan
- CuSO4 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2↓ + 2(NH4)2SO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- CuSO4 + Ba(NO3)2 → Cu(NO3)2 + BaSO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- 3CuSO4 + 2Al → 3Cu + Al2(SO4)3 - Cân bằng phương trình hóa học
- CuSO4 + Fe → Cu + FeSO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- CuSO4 + Zn → Cu + ZnSO4 - Cân bằng phương trình hóa học