Phương trình hóa học: 2Fe(NO3)3 + Mg →2Fe(NO3)2 + Mg(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe(NO3)3 + Mg một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: 2Fe(NO3)3 + Mg →2Fe(NO3)2 + Mg(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
2Fe(NO3)3 + Mg →2Fe(NO3)2 + Mg(NO3)2
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho magie tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 dư
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Chất rắn Mg tan dần trong dung dịch
Bạn có biết
Muối sắt (III) tác dụng với Cu và các kim loại không tan đứng trước Fe tạo thành muối sắt (II) hoặc Fe
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phản ứng nào sau đây xảy ra:
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
B. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn
C. 2Fe + 3CuSO4 → Fe2(SO4)3 + 3Cu
D. 2Ag + Fe(NO3)2 → 2AgNO3 + Fe
Hướng dẫn giải
Kim loại đứng trước trong dãy hoạt động hóa học sẽ đẩy được muối của kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch.
Đáp án : A
Ví dụ 2: Cho các kim loại sau: Al; Zn ; Fe; Cu; Pb. Số kim loại tác dụng với dung dịch đồng sunfat là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Đáp án : C
Ví dụ 3: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây ?
A. FeSO4 B. CuSO4 C. Fe2(SO4)3 D. AgNO3
Hướng dẫn giải
Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
Cu + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4 + CuSO4
Đáp án : C
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: 2Fe(NO3)3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 3Fe(NO3)3 + Al → 3Fe(NO3)2 + Al(NO3)3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2Fe(NO3)3 + 3Mg → 2Fe + 3Mg(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2Fe(NO3)3 + 3Zn → 2Fe + 3Zn(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 2Fe(NO3)3 + Zn → 2Fe(NO3)2 + Zn(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học