BaO2 + 2HCl → BaCl2 + H2O2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học BaO2 + HCl một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
BaO2 + 2HCl → BaCl2 + H2O2
Phản ứng hóa học:
BaO2 + 2HCl → BaCl2 + H2O2
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaO2 phản ứng với dung dịch HCl
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo thành bari clorua và oxi già
Bạn có biết
CaO2 cũng có phản ứng tương tự
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là:
A. Ba(OH)2. B. Na2CO3.
C. NaOH. D. NaCl
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O
Ví dụ 2: Chọn nội dung không chính xác khi nói về các nguyên tố nhóm IIA:
A. Đều phản ứng với dung dịch axit
B. Đều phản ứng với oxy
C. Đều có tính khử mạnh
D. Đều phản ứng với nước
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Be không tác dụng với nước
Ví dụ 3: Chỉ ra phát biểu sai.
A. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.
B. Năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần từ Be đến Ba.
C. Ở nhiệt độ thường Be không phản ứng với nước còn Mg thì phản ứng chậm.
D. Các kim loại kiềm thổ đều nhẹ hơn nhôm.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Ba nặng hơn Al vì có D = 3,5g/cm3 > DAl = 2,7g/cm3
Bài viết liên quan
- BaO2 + H2SO4 → H2O2 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Etyl axetat + O2 | CH3COOC2H5 + 5O2 → 4CO2 + 4H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Zn + 2H2SO4 → ZnSO4 + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Zn + 2H3PO4 → Zn3(PO4)2 + 3H2 - Cân bằng phương trình hóa học